Thuốc tim mạch Natrixam Indapamide/amlodipine 1.5mg/5mg, Hộp 6 vỉ x 5 viên

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#4785
Thuốc tim mạch Natrixam Indapamide/amlodipine 1.5mg/5mg, Hộp 6 vỉ x 5 viên
5.0/5

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Xem tất cả sản phẩm thay thế

Thông tin sản phẩm

Quy cách đóng gói:
Xuất xứ:

Nội dung sản phẩm

Công dụng của Thuốc tim mạch Natrixam Indapamide/amlodipine 1.5mg/5mg, Hộp 6 vỉ x 5 viên

  • NATRIXAM được chỉ định để điều trị huyết áp cao (cao huyết áp) như là liệu pháp thay thế ở những bệnh nhân đang dùng thuốc indapamide và amlodipine riêng biệt ở cùng một liều.
  • NATRIXAM là sự kết hợp của hai thành phần hoạt chất, indapamide và amlodipine.
  • Indapamide là thuốc lợi tiểu. Hầu hết các thuốc lợi tiểu làm tăng lượng nước tiểu được sản xuất bởi thận.

NATRIXAM  là sự kết hợp của hai thành phần hoạt chất, indapamide và amlodipine, được chỉ định để điều trị huyết áp cao (cao huyết áp) như là liệu pháp thay thế ở những bệnh nhân đang dùng thuốc indapamide và amlodipine riêng biệt ở cùng một liều.

Indapamide là thuốc lợi tiểu. Hầu hết các thuốc lợi tiểu làm tăng lượng nước tiểu được sản xuất bởi thận. Tuy nhiên, indapamide khác với các thuốc lợi tiểu khác vì nó chỉ gây ra một sự gia tăng nhẹ lượng nước tiểu. Amlodipine là chất ngăn chặn kênh canxi (thuộc nhóm điều trị được gọi là dihydropyridin), và các hành vi bằng cách thư giãn các mạch máu, để máu đi qua chúng dễ dàng hơn. Mỗi trong hai thành phần hoạt tính này làm giảm huyết áp.

Thành phần của NATRIXAM 1.5MG/5MG LES 30V

  • Dược chất chính:  Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg; Indapamide 1,5mg
  • Loại thuốc: Thuốc tim mạch
  • Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nén, 1.5mg/5mg

Công dụng của NATRIXAM 1.5MG/5MG LES 30V

  • NATRIXAM được chỉ định để điều trị huyết áp cao (cao huyết áp) như là liệu pháp thay thế ở những bệnh nhân đang dùng thuốc indapamide và amlodipine riêng biệt ở cùng một liều.
  • NATRIXAM là sự kết hợp của hai thành phần hoạt chất, indapamide và amlodipine.
  • Indapamide là thuốc lợi tiểu. Hầu hết các thuốc lợi tiểu làm tăng lượng nước tiểu được sản xuất bởi thận. Tuy nhiên, indapamide khác với các thuốc lợi tiểu khác vì nó chỉ gây ra một sự gia tăng nhẹ lượng nước tiểu. Amlodipine là chất ngăn chặn kênh canxi (thuộc nhóm điều trị được gọi là dihydropyridin), và các hành vi bằng cách thư giãn các mạch máu, để máu đi qua chúng dễ dàng hơn.
  • Mỗi trong hai thành phần hoạt tính này làm giảm huyết áp.

Liều dùng của NATRIXAM 1.5MG/5MG LES 30V

Cách dùng

  • Thuốc dùng đường uống. Viên thuốc phải được nuốt cả nước và không được nhai.

Liều dùng

  • Liều được khuyến cáo là một viên mỗi ngày một lần, tốt nhất vào buổi sáng.
  • Dùng theo sự chỉ định của bác sĩ.

Làm gì khi dùng quá liều?

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Làm gì khi quên 1 liều?

  • Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

Tác dụng phụ của NATRIXAM 1.5MG/5MG LES 30V

  • Hạ kali huyết, ban sần, nôn, ban xuất huyết, liệt nhẹ, hoa mắt, buồn nôn, khô miệng, táo bón, mệt mỏi, buồn ngủ, chóng mặt, đau đầu, đánh trống ngực, đỏ bừng mặt, đau bụng, sưng mắt cá chân, phù. 

Lưu ý khi sử dụng NATRIXAM 1.5MG/5MG LES 30V

Thận trọng khi sử dụng

  • Cơn tăng HA, cân bằng nước và điện giải, glucose máu, suy tim, chức năng thận, acid uric, chức năng gan. Người cao tuổi.

Tương tác thuốc

  • Lithi, thuốc gây hiện tượng xoắn đỉnh, thuốc chống loạn nhịp nhóm Ia/III, một số thuốc chống loạn thần, NSAID bao gồm thuốc ức chế chọn lọc COX-2, acid salicylic liều cao (≥ 3g/ngày), ACEI, thuốc khác gây hạ kali, digitalis, baclofen, allopurinol, dantrolen. Không khuyến cáo dùng đồng thời bưởi/nước ép bưởi, thuốc ức chế/cảm ứng CYP3A4.

Bảo quản

  • Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

  • CSKH 1: 0899.39.1368 
  • CSKH 2: 08.1900.8095 
  • HTKD: 0901.346.379 

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc

NHÀ THUỐC MINH CHÂU

CSKH: 08 1900 8095 - 08 9939 1368 (VN)
CALL CENTER: 0918 00 6928 (Call Center For Foreigner)
Email: htnhathuocminhchau@gmail.com
Website: www.nhathuocminhchau.com

© Bản quyền thuộc về nhathuocminhchau.com

Công ty TNHH Thương Mại Y Tế Xanh _ GPKD số 0316326671 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 16/06/2020 _ GĐ/Sở hữu website Trần Văn Quang. Địa chỉ: 114D Bạch đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM  (Chỉ đường

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

*** Website nhathuocminhchau.com không bán lẻ dược phẩm trên Online, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức cung cấp thông tin tham khảo cho nhân sự trong hệ thống và là nơi Người dân tham thảo thông tin về sản phẩm.