Pyzacar HCT 100/12.5mg PMP 3 vỉ x 10 viên

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#14866
Pyzacar HCT 100/12.5mg PMP 3 vỉ x 10 viên
5.0/5
Giá bán:
135,000 đ
- +
Thêm vào giỏ hàng
Giá: 135,000 đ
Thêm vào giỏ hàng

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Xem tất cả sản phẩm thay thế

Thông tin sản phẩm

Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:

Nội dung sản phẩm

Thành phần

  • Losartan kali 100mg.
  • Hydroclorothiazid 12,5mg.

Công dụng (Chỉ định)

  • Tăng HA (khi cần phối hợp thuốc), tăng HA có phì đại thất trái (giảm nguy cơ tai biến tim mạch).

Liều dùng

  • 1 viên (50mg/12,5mg) /ngày, nếu không đáp ứng: tăng 2 viên/1 lần/ngày, tối đa 2 viên/ngày.
  • Người cao tuổi: khởi đầu 1 viên (50mg/12,5mg)/ngày.
  • Có thể dùng lúc đói hoặc no.
  • Uống chung hoặc không chung với thức ăn.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Quá mẫn với thành phần thuốc, Thiazid/dẫn chất Sulfonamid.
  • Gout/tăng Acid Uric, vô niệu, bệnh Addison, tăng Ca huyết, suy gan & thận nặng.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

  • Hoa mắt, suy nhược/mệt mỏi, chóng mặt.
  • Ít gặp: viêm gan; tiêu chảy; ho.
  • Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, phù mạch (phù thanh quản/thanh môn gây tắc khí đạo), phù mặt/môi/họng/lưỡi.
  • Viêm mạch (kể cả ban dạng Henoch-Schoenlein).

Tương tác với các thuốc khác

  • Cimetidin (tăng AUC của losartan ~18%), Phenobarbital (giảm ~20% AUC của Losartan & chất chuyển hóa có hoạt tính).
  • Rượu (hạ HA tư thế).
  • Thuốc trị đái tháo đường (chỉnh liều các thuốc này).
  • Colestyramin/Colestipol Resin (giảm hấp thu HCTZ, nên uống HCTZ trước 1 giờ/sau 4 giờ).
  • Corticosteroid, ACTH (mất điện giải, nhất là hạ K máu).
  • Glycosid tim (hạ K/Mg, tăng loạn nhịp do Digitalis).
  • NSAID (giảm tác dụng lợi tiểu & hạ HA, giảm Na niệu).
  • Amin tăng HA như Noradrenalin (giảm tác dụng các Amin này).
  • Thuốc giãn cơ vân không khử cực như Tubocurarin (tăng hiệu quả các thuốc này).
  • Thuốc trị Gout (HCTZ làm tăng nồng độ Acid Uric).
  • Muối Calci (làm tăng Ca máu).
  • Carbamazepin (nguy cơ hạ Na máu triệu chứng).
  • Thuốc chẹn Beta, Diazoxid (tăng đường huyết).
  • Thuốc kháng Cholinergic như Atropin, Beperiden (tăng sinh khả dụng Thiazid).
  • Amatandin (tăng nguy cơ tác dụng phụ).
  • Thuốc độc tế bào, Cyclophosphamid, Methotrexat (giảm bài tiết ở thận, tăng ức chế tuỷ sống).
  • Phân loại FDA trong thai kỳ

Mức độ C:

  • Các nghiên cứu trên động vật phát hiện các tác dụng phụ trên thai (gây quái thai hoặc thai chết hoặc các tác động khác) và không có các nghiên cứu kiểm chứng trên phụ nữ; hoặc chưa có các nghiên cứu trên phụ nữ hoặc trên động vật.
  • Chỉ nên sử dụng các thuốc này khi lợi ích mang lại cao hơn nguy cơ có thể xảy ra cho thai nhi.

Mức độ D:

  • Có bằng chứng liên quan đến nguy cơ ở thai nhi người, nhưng do lợi ích mang lại, việc sử dụng thuốc trong thai kỳ có thể được chấp thuận, bất chấp nguy cơ (như cần thiết phải dùng thuốc trong các tình huống đe dọa tính mạng hoặc trong một bệnh trầm trọng mà các thuốc an toàn không thể sử dụng hoặc không hiệu quả).

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Giám sát đặc biệt &/hoặc giảm liều khi mất nước/phối hợp thuốc lợi tiểu/có yếu tố dễ dẫn đến hạ HA, hẹp động mạch thận/chỉ còn 1 thận.
  • Theo dõi định kỳ điện giải huyết thanh, nước tiểu (nhất là khi dùng corticosteroid, ACTH/digitalis, quinidin vì nguy cơ xoắn đỉnh gây rung thất).
  • Suy thận nặng (tăng urê, giảm thêm chức năng thận), suy gan (dễ hôn mê gan), Gút (nặng lên), đái tháo đường (điều chỉnh insulin, thuốc hạ glucose huyết).
  • Tác dụng hạ HA của HCTZ tăng lên sau cắt bỏ thần kinh giao cảm. Tăng cholesterol, triglycerid.
  • Người có tuổi (dễ mất cân bằng điện giải).
  • Phụ nữ có thai/cho con bú. Lái xe/vận hành máy móc.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha

  • CSKH 1: 0899.39.1368 
  • CSKH 2: 08.1900.8095 
  • HTKD: 0901.346.379 

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc

NHÀ THUỐC MINH CHÂU

CSKH: 08 1900 8095 - 08 9939 1368 (VN)
CALL CENTER: 0918 00 6928 (Call Center For Foreigner)
Email: htnhathuocminhchau@gmail.com
Website: www.nhathuocminhchau.com

© Bản quyền thuộc về nhathuocminhchau.com

Công ty TNHH Thương Mại Y Tế Xanh _ GPKD số 0316326671 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 16/06/2020 _ GĐ/Sở hữu website Trần Văn Quang. Địa chỉ: 114D Bạch đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM  (Chỉ đường

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

*** Website nhathuocminhchau.com không bán lẻ dược phẩm trên Online, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức cung cấp thông tin tham khảo cho nhân sự trong hệ thống và là nơi Người dân tham thảo thông tin về sản phẩm.