{SLIDE}

Etopi 90mg Apimed 3 vỉ x 10 viên

Số lượt mua:
0
Mã sản phẩm:
15261
Thương hiệu:
Apimed

Thuốc giảm đau Etopi 90 được chỉ định:

  • Điều trị cấp tính và mãn tính các dấu hiệu và triệu chứng bệnh viêm xương khớp
  • Điều trị viêm cột sống dính khớp
  • Điều trị viêm khớp thống phong cấp tính
  • Giảm đau cấp tính và mãn tính
  • Điều trị chứng đau bụng kinh nguyên phát.
Giá bán lẻ:
Liên hệ

Tìm đối tác kinh doanh

Giao hàng toàn quốc: Viettel Post, VNPost, GHN, GHTK

Giao hàng nhanh tại Tp HCM

Đổi trả miễn phí trong vòng 7 ngày

Hotline: 0888 169 115

Bạn chưa có tài khoản?
Yêu cầu shop gọi lại
Thông số sản phẩm
Kháng Viêm Etoricoxib
Quy cách đóng gói 30 viên
Thương hiệu Apimed
Xuất xứ Việt Nam

Thành phần

Thành phần chính có trong thuốc giảm đau Etopi 90:

  • Etoricoxib 90mg.

Công dụng (Chỉ định)

  • Điều trị cấp tính và mãn tính các dấu hiệu và triệu chứng bệnh viêm xương khớp
  • Điều trị viêm cột sống dính khớp
  • Điều trị viêm khớp thống phong cấp tính
  • Giảm đau cấp tính và mãn tính
  • Điều trị chứng đau bụng kinh nguyên phát.

Liều dùng

Cách dùng:

  • Thuốc dùng đường uống.

Liều dùng:

  • Viêm xương khớp (thoái hóa khớp): 30 mg hoặc không quá 60 mg ngày 1 lần.
  • Viêm khớp dạng thấp, viêm đốt sống dính khớp: tối đa 90 mg ngày 1 lần.
  • Đau vừa sau phẫu thuật nha khoa: không quá 90 mg ngày 1 lần, tối đa 3 ngày.
  • Viêm khớp thống phong cấp (gút cấp): không quá 120 mg ngày 1 lần, tối đa 8 ngày.
  • Đau cấp tính, đau bụng kinh nguyên phát: không quá 120 mg ngày 1 lần, tối đa 8 ngày.
  • Người cao tuổi, giới tính, chủng tộc: không cần chỉnh liều.
  • Suy gan: Child-Pugh 5-6: không quá 60 mg ngày 1 lần;
  • Child-Pugh 7-9: giảm liều, không quá 60 mg 2 ngày 1 lần, có thể 30 mg ngày 1 lần.
  • Suy thận: ClCr ≥ 30mL/phút: không cần chỉnh liều.
  • Không cần chỉnh liều theo tuổi/giới tính/chủng tộc.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Mẫn cảm với thành phần thuốc.
  • Tiền sử hen, mề đay, dị ứng aspirin/NSAIDs.
  • Suy tim sung huyết (NYHA II-IV).
  • Tăng huyếp áp liên tục > 140/90mmHg chưa được kiểm soát đầy đủ.
  • Bệnh tim thiếu máu cục bộ, bệnh động mạch ngoại biên và/hoặc bệnh mạch máu não đã được xác định (bao gồm mới phẫu thuật ghép bắc cầu động mạch vành hoặc tạo hình mạch máu).
  • Child-Pugh ≥ 10 hoặc albumin huyết thanh > 25g/L.
  • Loét dạ dày-tá tràng hoạt động, chảy máu tiêu hóa.
  • Bệnh thận tiến triển nặng, ClCr > 30mL/phút.
  • Không nên sử dụng ARCOXIA như liệu pháp kết hợp với NSAID khác.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

  • Giảm tiểu cầu.
  • Phản ứng quá mẫn, phản ứng phản vệ/giả phản vệ bao gồm sốc.
  • Tăng K huyết.
  • Lo lắng, mất ngủ, lẫn lộn, ảo giác, trầm cảm, bồn chồn.
  • Rối loạn vị giác, ngủ gà.
  • Nhìn mờ.
  • Suy tim sung huyết, hồi hộp/đánh trống ngực, đau thắt ngực, nhịp tim nhanh.
  • Cơn tăng huyết áp kịch phát.
  • Co thắt phế quản.
  • Đau bụng, loét miệng, loét đường tiêu hóa bao gồm thủng và xuất huyết, nôn, tiêu chảy.
  • Viêm gan, chứng vàng da, tăng AST/ALT.
  • Phù mạch, ngứa, ban đỏ, phát ban, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, mề đay..
  • Thông báo cho bác sĩ các tác dụng phụ không mong muốn khi sử dụng.

Tương tác với các thuốc khác

  • Salbutamol và Minoxidil đường uống.
  • Rifampin.
  • Methotrexate.
  • Thuốc lợi tiểu, thuốc ức chế men chuyển Angiotensin (Angiotensin Converting Enzyme: ACE) và thuốc đối kháng angiotensin II (Angiotensin IT Antagonists: AHA).
  • Lithi.
  • Aspirin.
  • Thuốc tránh thai đường uống.
  • Liệu pháp thay thế Hormon.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Vì nguy cơ tim mạch tăng theo liều & thời gian dùng chất ức chế chọn lọc COX-2, nên dùng thuốc thời gian ngắn nhất với liều thấp nhất có hiệu quả.
  • Chất ức chế chọn lọc COX-2 không thay thế aspirin trong dự phòng tim mạch vì không có tác dụng trên tiểu cầu.
  • Bệnh nhân có nguy cơ tim mạch rõ (tăng HA, tăng lipid máu, đái tháo đường, hút thuốc, dùng cùng lúc acid acetylsalicylic), có tình trạng mất nước đáng kể (bù nước trước khi sử dụng); tiền sử thủng, loét và xuất huyết tiêu hóa; > 65t., từng có cơn hen cấp, bị mề đay, viêm mũi trước đó do cảm ứng thuốc nhóm salicylates hoặc chất ức chế cyclooxygenase không chọn lọc, đang điều trị bệnh nhiễm trùng.
  • Theo dõi giữ nước, phù, tăng huyết áp ở người đã có sẵn tình trạng giữ nước, tăng huyết áp, suy tim.
  • Giám sát chức năng thận ở bệnh nhân giảm chức năng thận, suy tim mất bù, xơ gan đáng kể từ trước.
  • Có thai: dùng trong 2 quý đầu nếu lợi ích vượt trội nguy cơ.
  • Cho con bú: ngưng thuốc hoặc ngưng cho bú.
  • Trẻ em: chưa xác lập tính an toàn và hiệu quả..

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo,thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

*** Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
*** ( Thực phẩm chức năng ) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe  giúp hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh, không có tác dụng điều trị và không thể thay thế thuốc chữa bệnh.


**** Một số sản phẩm trên Website không hiển thị giá chúng tôi chỉ chia sẻ thông tin tham khảo, người bệnh không được tự ý sử dụng thuốc, mọi thông tin sử dụng thuốc phải theo chỉ định bác sỹ chuyên môn.  Chúng tôi không bán lẻ thuốc trên Online.

Bình luận của bạn
*
*

Đánh giá và nhận xét

NAN
0 Khách hàng đánh giá &
0 Nhận xét
  • 5
    0
  • 4
    0
  • 3
    0
  • 2
    0
  • 1
    0
Banner Quảng cáo

© Bản quyền thuộc về Nhathuocsonminh.com

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Công ty TNHH TM Y TẾ XANH chỉ phân phối thuốc cho các nhà thuốc theo hợp đồng, chúng tôi không trực tiếp bán hàng cho các cá nhân. Quý khách hàng liên hệ với các nhà thuốc để được hướng dẫn và tư vấn chi tiết. Việc sử dụng thuốc và chữa bệnh phải tuyệt đối tuân thủ theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên khoa.

Thiết kế bởi www.webso.vn

0909 54 6070

Back to top