AmeBismo OPV 60ml (Bismuth subsalicylate)

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#22423
AmeBismo OPV 60ml (Bismuth subsalicylate)
5.0/5

Số đăng ký: 893110630724

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép

Tìm thuốc Bismuth Subsalicylate khác

Tìm thuốc cùng thương hiệu OPV Pharma khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc
Nhà sản xuất

Dược phẩm OPV

NSX

Lựa chọn khác cùng hãng

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Cùng hoạt chất

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký: 893110630724
Hoạt chất:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:
Hàm Lượng:
Nhà sản xuất:
Tiêu chuẩn:

Nội dung sản phẩm

Thành phần

  • Bismuth subsalicylat: 525mg

Công dụng (Chỉ định)

  • Rối loạn tiêu hóa, ăn không tiêu, và buồn nôn do ăn uống quá độ, tiêu chảy.

Liều dùng

  • Người lớn và trẻ em trên 16 tuổi: 15ml/lần.
  • Có thể dùng lặp lại liều trên mỗi 1/2 -1 giờ nếu cần, đến tối đa 8 liều trong 24 giờ.

Cách dùng

  • Chỉ dùng đường uống.
  • Sử dụng cốc lường kèm theo trong hộp thuốc.
  • Lắc kỹ trước khi dùng.

Quá liều

  • Triệu chứng: Buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, thở chậm, ù tai, sốt, tim đập nhanh, lơ mơ, tê mất cảm giác, ngứa ran và co giật.
  • Cách xử trí: Gây nôn hoặc rửa dạ dày, sử dụng than hoạt tính. Truyền dịch, lọc máu, thẩm phân phúc mạc hoặc truyền máu là cần thiết cho những trường hợp quá liều nghiêm trọng. Theo dõi nồng độ salicylat trong huyết thanh cho đến khi nồng độ thuốc giảm dưới mức nhiễm độc.
  • Theo dõi và điều trị nâng đỡ các chức năng sống còn, theo dõi hiện tượng phù phổi và co giật để có hướng điều trị thích hợp.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Quá mẫn với bismuth subsalicylat hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân quá mẫn với aspirin hay các thuốc salicylat khác.
  • Bệnh nhân bị viêm loét, rối loạn chảy máu, phân có máu hoặc phân đen.
  • Trẻ em dưới 12 tuổi.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Thường gặp, ADR>1/100:

  • Nhuộm đen phân hoặc lưỡi, làm biến màu răng (có phục hồi)

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:

  • Buồn nôn, nôn.

Hiếm gặp, ADR<1/1000:

  • Độc tính thận, bệnh não, độc tính thần kinh.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác với các thuốc khác

  • Thuốc chống đông máu: Muối salicylat (bismuth subsalicylat) có thể làm tăng nguy cơ chảy máu khi dùng đồng thời với thuốc chống đông máu. cần theo dõi việc điều trị chống đông, điều chỉnh liều thuốc chống đông khi cần thiết.
  • Thuốc chữa bệnh tiểu đường: Tác dụng hạ đường huyết có thể tăng khi dùng đồng thời với muối salicylat cần thận trọng khi dùng kết hợp.
  • Ciprofloxcain: Bismuth subsalicylat làm giảm nhẹ nồng độ đỉnh trong huyết tương và AUC của ciprofloxacin.
  • Doxycyclin: Bismuth subsalicylat làm giảm sự hấp thu của doxycyclin. Tránh dùng bismuth subsalicylat để tự điều trị đối với du khách đang dùng doxycyclin để dự phòng sốt rét..

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Cẩn thận khi dùng cho những bệnh nhân bị rối loạn đông máu hoặc gout hay bệnh nhân đang uống thuốc chống đông máu, thuốc trị tiểu đường, gout.
  • Không nên dùng nếu các triệu chứng trở nên nặng hơn hay kéo dài hơn 2 ngày.
  • Với những bệnh nhân bị tiêu chảy, đặc biệt ở những bệnh nhân ốm yếu và cao tuổi, có thể bị mất nước và điện giải. Trong những trường hợp này, biện pháp quan trọng nhất là điều trị bằng cách bù nước và điện giải thích hợp.
  • Không dùng thuốc quá liều khuyến cáo.
  • Không dùng thuốc quá hai ngày trừ khi có chỉ định của bác sĩ.
  • Sử dụng liều cao hơn khuyến cáo hay trong khoảng thời gian dài liên quan đến tăng nguy cơ bị tác dụng không mong muốn (đáng chú ý là nhiễm độc bismuth).
  • Thuốc này có chứa: Ponceau 4R, có thể gây phản ứng dị ứng.

Phụ nữ mang thai và cho con bú

  • Phụ nữ mang thai: Chưa có số liệu đầy đủ về việc sử dụng thuốc ở phụ nữ mang thai. Các nghiên cứu trên động vật không đủ đối với thai kỳ, sự phát triển của phôi/thai, sinh đẻ và phát triển sau sinh. Chưa rõ những nguy cơ tiềm ẩn đối với con người. Không nên sử dụng bismuth subsalicylat trong khi mang thai và cho con bú trừ khi thật cần thiết.
  • Phụ nữ cho con bú: Không nên sử dụng bismuth subsalicylat trong khi mang thai và cho con bú trừ khi thật cần thiết.

Người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa ghi nhận được báo cáo phản ứng bất lợi hoặc chưa có nghiên cứu nào về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng vận hành máy móc, lái tàu xe, người làm việc trên cao và các trường hợp khác.

Bảo quản

  • Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc

NHÀ THUỐC SƠN MINH

CSKH: 0888.169.115
Địa chỉ: 345 Nguyễn Văn Công, Phường Hạnh Thông, TPHCM
Email: cskh@nhathuocsonminh.com
Website: www.nhathuocsonminh.com

© Bản quyền thuộc về nhathuocsonminh.com

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

*** Website nhathuocminhchau.com không bán lẻ dược phẩm trên Online, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức cung cấp thông tin tham khảo cho nhân sự trong hệ thống và là nơi Người dân tham thảo thông tin về sản phẩm.